~てやまない : Thành tâm luôn cầu chúc, luôn mong ước...
Vて+やまない : Biểu hiện cảm xúc mạnh kéo dài, tiếp diễn liên tục.
Thường phía trước là động từ chỉ cảm xúc, tâm tư (願う・期待する・愛する)
Không sử dụng động từ chỉ cảm xúc nhất thời (失望する・腹を立てる:cáu giận )
Luôn tôn trọng, yêu mến, kỳ vọng, cầu chúc, luôn cảm thấy hối hận, luôn cầu chúc hạnh phúc...
Đây là cách nói cứng nhắc.
親は子供の将来を期待してやまないものだ。
Bố mẹ luôn kỳ vọng vào tương lai của con cái.
~に堪えない : Cảm xúc mạnh không thẻ kìm nén được...
N+に堪えない
Phía trước thường là các danh từ thể hiện cảm xúc (感謝、感激、同情).
Thật biết ơn vô cùng, thật là cảm thông vô cùng, thật đau khổ vô cùng, ...
Đây là cách nói cứng nhắc.
きちんと確認しておけばこのような事故は起きなかったかもしれないと、後悔の念に堪えない。
Nếu mà xác nhận cẩn thận thì có lẽ đã không xảy ra sự cố như thế này, hối hận không chịu nổi.
~ないではすまない・~ずにはすまない : Không...thì không xong
Vない +ではすまない
V(ない)+ずにはすまない
例外:する→せず
Dùng để biểu đạt những cảm xúc cá nhân khó biểu đạt: không xin lỗi không được, không đền không xong,
không viết lý do không được, ...
Suy nghĩ từ hiện trạng hay từ thực tế xã hội thì không thể lảng tránh...
Ở nơi đó, lúc đó nếu nghĩ theo các quy luật xã hội thì không làm thế không được, hoặc tâm trạng của mình là phải làm như thế.
人の心を傷つけてしまったなら、謝らないではすまない。
Nếu mà đã làm tổn thương trái tim người khác thì không xin lỗi không xong.
~ないではおかない・~ずにはおかない : Nhất định phải làm .../Không làm... không được
Vない+ではおかない
V(ない)+ずにはおかない
れ外:する→せず
Nếu mà cứ không làm thì sẽ không tha thứ. Một cách tự nhiên, nhất định phải làm.
Đây là cách nói cứng nhắc.
Quyết tâm của người nói, nhất định làm gì đó. Ngoài ra biểu hiện tính tất nhiên từ hoàn cảnh đã nêu.
Từ hoàn cảnh mà nhất định sẽ hành động...
Nhất định phải giải quyết vấn đề chưa biết, khiến cho nhớ lại (không nhớ lại không được), nhất định
đã khiến cho ai đó xúc động, khiến ai đó xin lỗi,...
あの話はやはりうそだったと、絶対に白状させないではおかないぞ。
Câu chuyện đó quả nhiên là dối trá, nhất định phải thú thật!
会長の発言は我々に不安感を抱かせずにはおかなかった。
Phát ngôn của chủ tịch khiến chúng tôi bất an.
~を禁じえない : Dù có muốn kìm nén nhưng tình cảm đó vẫn trỗi dậy.
N+を禁じえない
Danh từ N bao gồm cảm xúc trong đó.
Không thể không đồng cảm (đồng cảm vô cùng), buồn vô cùng, vui vô cùng,...
生々しい戦争の傷跡を目の当たりにし、涙を禁じ得なかった。
Đối diện với vết tích chiến tranh, không thể kìm nén được nước mắt.
~を余儀なくされる・~を余儀なくさせる : Buộc phải. Trái với ý chí, thành ra phải làm.../Trái với mong muốn của đối phương, bắt phải làm...
N+を余儀なくされる/を余儀なくさせる
Buộc phải, khiến cho buộc phải,...
彼は病気で入院を余儀なくされている間に、この小説を執筆した。
Anh ấy vì bệnh tật mà phải nhập viện nhưng trong thời gian đó đã viết nên tiểu thuyết này.
Ý kiến bạn đọc
Đề thi cùng chuyên mục
Đề thi mới hơn
Đề thi cũ hơn